English Čeština Deutsch Español Suomi Français Magyar Italiano Nederlands Norsk Polski Português Türkçe Русский язык

العربية български 中文 Eesti keel ελληνικά Hrvatski Bahasa עברית 日本語 한국어 Lietuvių Latviešu Român српски Svenska Slovenščina Slovenčina ภาษาไทย Українська Tiếng việt

Dịch các chức năng Excel

Dưới đây là tất cả các chức năng Excel cùng với mô tả của chúng.

Dịch sang:

Tiếng Anh Tiếng Séc Tiếng Đức Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Phần Lan Tiếng Pháp Tiếng Hungary Tiếng Ý Tiếng Hà Lan Tiếng Na Uy Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Nga

Chức Mô tả
ABS Trả về giá trị tuyệt đối của một số
ACCRINT Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳ
ACCRINTM Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn
ACOS Trả về arccosin của một số
ACOSH Trả về cosin hyperbolic nghịch đảo của một số
ACOT Trả về arccotangent của một số
ACOTH Trả về dạng acrtang hyperbolic của một số
ADDRESS Trả về tham chiếu dưới dạng văn bản tới một ô đơn trong một trang tính
AGGREGATE Trả về một giá trị tổng hợp trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu
AMORDEGRC Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán bằng cách dùng hệ số khấu hao
AMORLINC Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán
AND Trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE
ARABIC Chuyển đổi một số La Mã thành số Ả Rập, dưới dạng một số
AREAS Trả về tổng số vùng trong một tham chiếu
ARRAYTOTEXT Trả về mảng giá trị văn bản từ mọi khoảng được chỉ định
ASC Thay đổi các chữ cái tiếng Anh (hai byte) độ rộng đầy đủ hoặc katakana trong chuỗi ký tự thành các ký tự (một byte) nửa độ rộng
ASIN Trả về arcsin của một số
ASINH Trả về sin hyperbolic nghịch đảo của một số
ATAN Trả về arctangent của một số
ATAN2 Trả về arctang từ các tọa độ x và y
ATANH Trả về tang hyperbolic nghịch đảo của một số
AVEDEV Trả về giá trị trung bình của các độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ trung bình của chúng
AVERAGE Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó
AVERAGEA Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
AVERAGEIF Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của tất cả các ô trong một phạm vi đáp ứng một tiêu chí đã cho
AVERAGEIFS Trả về trung bình (trung bình số học) của tất cả các ô thỏa mãn nhiều tiêu chí
BAHTTEXT Chuyển đổi một số thành văn bản, bằng cách dùng định dạng tiền tệ ß (baht)
BASE Chuyển đổi một số thành bản trình bày dạng văn bản với cơ số đã cho (cơ số)
BESSELI Trả về hàm Bessel được sửa đổi In(x)
BESSELJ Trả về hàm Bessel Jn(x)
BESSELK Trả về hàm Bessel được sửa đổi Kn(x)
BESSELY Trả về hàm Bessel Yn(x)
BETA.DIST Trả về hàm phân bố lũy tích beta
BETA.INV Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định
BETADIST Trả về hàm phân bố lũy tích beta
BETAINV Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định
BIN2DEC Chuyển đổi số nhị phân sang thập phân
BIN2HEX Chuyển đổi số nhị phân sang thập lục phân
BIN2OCT Chuyển đổi số nhị phân sang bát phân
BINOM.DIST Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ
BINOM.DIST.RANGE Trả về xác suất của kết quả thử nghiệm bằng cách dùng phân bố nhị thức
BINOM.INV Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn
BINOMDIST Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ
BITAND Trả về một "Bitwise And" của hai số
BITLSHIFT Trả về một số giá trị được dịch sang trái bằng số bit dịch chuyển
BITOR Trả về một bitwise OR của 2 số
BITRSHIFT Trả về một số giá trị được chuyển sang phải bằng số bit dịch chuyển
BITXOR Trả về một bitwise "Exclusive Or" của hai số
BYCOL Áp dụng lambda cho mỗi cột và trả về một mảng kết quả
BYROW Áp dụng lambda cho mỗi hàng và trả về một mảng kết quả
CALL Gọi một thủ tục trong một thư viện liên kết động hoặc nguồn mã
CEILING Làm tròn số đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
CEILING.MATH Làm tròn số lên, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
CEILING.PRECISE Làm tròn số thành số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Bất kể dấu của số, số sẽ được làm tròn lên.
CELL Trả về các thông tin về định dạng, vị trí hoặc nội dung của một ô
CHAR Trả về ký tự được xác định bởi số mã
CHIDIST Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
CHIINV Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
CHISQ.DIST Trả về hàm mật độ xác suất beta lũy tích
CHISQ.DIST.RT Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
CHISQ.INV Trả về hàm mật độ xác suất beta lũy tích
CHISQ.INV.RT Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
CHISQ.TEST Trả về kiểm định tính độc lập
CHITEST Trả về kiểm định tính độc lập
CHOOSE Chọn một giá trị từ một danh sách các giá trị
CHOOSECOLS Trả về các cột đã xác định từ một mảng
CHOOSEROWS Trả về các hàng đã xác định từ một mảng
CLEAN Loại bỏ tất cả ký tự không thể in từ văn bản
CODE Trả về một mã số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản
COLUMN Trả về số cột của một tham chiếu
COLUMNS Trả về tổng số cột trong một tham chiếu
COMBIN Trả về số lượng các kết hợp cho một số đối tượng đã cho
COMBINA Trả về số lượng các kết hợp với tần suất lặp cho một số mục đã cho
COMPLEX Chuyển đổi các hệ số thực và ảo thành số phức
CONCAT Kết hợp văn bản từ nhiều dải ô và/hoặc chuỗi nhưng không cung cấp dấu tách hoặc các tham đối IgnoreEmpty.
CONCATENATE Kết hợp hai hay nhiều chuỗi văn bản thành một chuỗi
CONCATENATE Nối một số mục văn bản vào một mục văn bản
CONFIDENCE Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
CONFIDENCE.NORM Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
CONFIDENCE.T Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể bằng cách dùng phân bố t Student
CONVERT Chuyển đổi một số từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác
CORREL Trả về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu
COS Trả về cosin của một số
COSH Trả về dạng cosin hyperbolic của một số
COT Trả về cotang của một góc
COTH Trả về hyperbolic cotang của một số
COUNT Đếm có bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số
COUNTA Đếm có bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số
COUNTBLANK Đếm số lượng ô trống trong phạm vi
COUNTIF Đếm số ô trống trong phạm vi đáp ứng tiêu chí được cho
COUNTIFS Đếm số ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
COUPDAYBS Trả về số ngày từ lúc bắt đầu kỳ hạn phiếu lãi đến ngày thanh toán
COUPDAYS Trả về số ngày trong kỳ hạn phiếu lãi có chứa ngày thanh toán
COUPDAYSNC Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu lãi kế tiếp
COUPNCD Trả về ngày phiếu lãi kế tiếp sau ngày thanh toán
COUPNUM Trả về số phiếu lãi có thể thanh toán giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn
COUPPCD Trả về ngày phiếu lãi trước đó trước ngày thanh toán
COVAR Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
COVARIANCE.P Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
COVARIANCE.S Trả về hiệp phương sai mẫu, trung bình của các độ lệch tích cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập dữ liệu
CRITBINOM Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn
CSC Trả về cosecant của một góc
CSCH Trả về cosec hyperbolic của một góc
CUBEKPIMEMBER Trả về thuộc tính chỉ số hiệu suất then chốt (KPI) và hiển thị tên KPI trong ô. KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lãi gộp hàng tháng hoặc số lượng nhân viên luân chuyển, dùng để theo dõi hoạt động của một tổ chức.
CUBEMEMBER Trả về một phần tử hoặc một bộ từ khối. Dùng để xác thực rằng phần tử hoặc bộ tồn tại trong khối.
CUBEMEMBERPROPERTY Trả về giá trị của một thuộc tính phần tử trong khối. Dùng để xác thực rằng một tên phần tử tồn tại trong khối và trả về thuộc tính được chỉ định cho phần tử này.
CUBERANKEDMEMBER Trả về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một tập hợp. Dùng để trả về một hoặc nhiều thành phần trong một tập hợp, chẳng hạn như người đạt doanh số cao nhất hoặc 10 sinh viên suất sắc nhất.
CUBESET Xác định một tập hợp các phần tử được tính hoặc bộ bằng cách gửi một biểu thức tập hợp tới khối trên máy chủ, tạo tập hợp rồi trả tập hợp đó về Microsoft Excel.
CUBESETCOUNT Trả về số mục trong một tập hợp.
CUBEVALUE Trả về một giá trị tổng hợp từ khối.
CUMIPMT Trả về tiền lãi lũy tích được trả giữa hai kỳ
CUMPRINC Trả về tiền vốn lũy tích được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ hạn
DATE Trả về số sê-ri của một ngày cụ thể
DATEDIF Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày. Hàm này rất hữu ích trong các công thức bạn cần tính toán độ tuổi.
DATEVALUE Chuyển đổi ngày từ dạng văn bản thành dạng số sê-ri
DAVERAGE Trả về giá trị trung bình của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
DAY Chuyển đổi số sê-ri thành một ngày trong tháng
DAYS Trả về số ngày giữa hai ngày
DAYS360 Tính toán số ngày giữa hai ngày dựa trên một năm 360 ngày
DB Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn cụ thể bằng cách dùng phương pháp giảm dần cố định
DBCS Thay đổi các chữ cái tiếng Anh (một byte) nửa độ rộng hoặc katakana trong chuỗi ký tự thành các ký tự (hai byte) độ rộng đầy đủ
DCOUNT Đếm các ô có chứa các số trong một cơ sở dữ liệu
DCOUNTA Đếm các ô không trống trong cơ sở dữ liệu
DDB Trả về khấu hao của một tài sản cho một khoảng thời gian được xác định bằng cách dùng phương pháp giảm dần kép hoặc phương pháp khác mà bạn xác định
DEC2BIN Chuyển đổi một số thập phân thành nhị phân
DEC2HEX Chuyển đổi một số thập phân thành thập lục phân
DEC2OCT Chuyển đổi một số thập phân thành bát phân
DECIMAL Chuyển đổi một đại diện dạng văn bản của một số trong một cơ số được cho thành một số thập phân
DEGREES Chuyển đổi radian sang độ
DELTA Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không
DEVSQ Trả về tổng bình phương độ lệch
DGET Trích từ một cơ sở dữ liệu một bản ghi khớp với các tiêu chí cụ thể
DISC Trả về mức chiết khấu cho một chứng khoán
DMAX Trả về giá trị tối đa từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
DMIN Trả về giá trị tối thiểu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
DOLLAR Chuyển đổi một số thành văn bản bằng cách dùng định dạng tiền tệ $ (đôla)
DOLLARDE Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số, thành một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân
DOLLARFR Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân, thành một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số
DPRODUCT Nhân các giá trị trong một trường cụ thể của các bản ghi khớp với các tiêu chí trong cơ sở dữ liệu
DROP Loại trừ số hàng hoặc cột đã xác định khỏi đầu hoặc cuối mảng
DSTDEV Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
DSTDEVP Tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
DSUM Thêm các số vào cột trường của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu khớp với tiêu chí
DURATION Trả về khoảng thời gian hàng năm của chứng khoán được thanh toán tiền lãi định kỳ
DVAR Ước tính phương sai dựa trên mẫu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
DVARP Tính phương sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
EDATE Trả về số sê-ri của một ngày trước hoặc sau ngày bắt đầu một số tháng đã xác định
EFFECT Trả về lãi suất hàng năm có hiệu lực
ENCODEURL Trả về chuỗi mã URL
EOMONTH Trả về số sê-ri của ngày cuối cùng trong tháng trước hoặc sau một số tháng cụ thể
ERF Trả về hàm lỗi
ERF.PRECISE Trả về hàm lỗi
ERFC Trả về hàm lỗi bổ sung
ERFC.PRECISE Trả về hàm ERF bổ sung được tích hợp giữa x và vô cực
ERROR.TYPE Trả về một số tương ứng với một loại lỗi
EUROCONVERT Chuyển đổi một số thành đồng euro, chuyển đổi một số từ đồng euro thành loại tiền tệ thành viên euro, hoặc chuyển đổi một số từ một tiền tệ thành viên euro thành một tiền tệ thành viên khác bằng cách dùng đồng euro làm trung gian (phép tam giác phân)
EVEN Làm tròn số lên đến một số nguyên chẵn gần nhất
EXACT Kiểm tra xem hai giá trị văn bản có giống nhau không
EXP Trả về <i class="ocpItalic">e</i> lũy thừa của một số đã cho
EXPAND Bung rộng hoặc đệm một mảng đến kích thước hàng và cột đã xác định
EXPON.DIST Trả về phân bố hàm mũ
EXPONDIST Trả về phân bố hàm mũ
F.DIST Trả về phân bố xác suất F
F.DIST.RT Trả về phân bố xác suất F
F.INV Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F
F.INV.RT Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F
F.TEST Trả về kết quả của kiểm tra F-test
FACT Trả về thừa số của một số
FACTDOUBLE Trả về thừa số kép của một số
FALSE Trả về giá trị lô-gic FALSE
FDIST Trả về phân bố xác suất F
FILTER Lọc khoảng dữ liệu dựa trên tiêu chí do bạn xác định
FILTERXML Trả về dữ liệu cụ thể từ nội dung XML bằng cách dùng XPath đã xác định
FIND, FINDBS Tìm một giá trị văn bản trong một văn bản khác (phân biệt chữ hoa, chữ thường)
FINV Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F
FISHER Trả về chuyển đổi Fisher
FISHERINV Trả về giá trị nghịch đảo của chuyển đổi Fisher
FIXED Định dạng một số như là văn bản với một số lượng cố định các số thập phân
FLOOR Làm tròn số xuống, tiến tới không
FLOOR Làm tròn số xuống, tiến tới không
FLOOR.MATH Làm tròn số xuống, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
FLOOR.PRECISE Làm tròn số xuống tới số nguyên gần nhất hoặc bội số có nghĩa gần nhất. Bất chấp dấu của số, số sẽ được làm tròn xuống.
FORECAST Tính toán hoặc dự đoán một giá trị tương lai bằng cách sử dụng các giá trị hiện có.
FORECAST Trả về một giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính
FORECAST.ETS Trả về giá trị tương lai dựa trên các giá trị (lịch sử) hiện có bằng cách sử dụng phiên bản AAA của giải thuật Liên tiến Hàm mũ (ETS)
FORECAST.ETS.CONFINT Trả về khoảng tin cậy cho giá trị dự báo tại một ngày đích được xác định
FORECAST.ETS.SEASONALITY Trả về chiều dài của mẫu hình lặp lại mà Excel phát hiện đối với chuỗi thời gian đã xác định
FORECAST.ETS.STAT Trả về một giá trị thống kê là kết quả của quá trình dự báo chuỗi thời gian
FORECAST.LINEAR Trả về giá trị tương lai dựa trên giá trị hiện có
FORMULATEXT Trả về công thức với tham chiếu đã cho dưới dạng văn bản
FREQUENCY Trả về phân bố tần suất dưới dạng một mảng dọc
FTEST Trả về kết quả của kiểm tra F-test
FV Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư
FVSCHEDULE Trả về giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi mức lãi gộp
GAMMA Trả về giá trị hàm Gamma
GAMMA.DIST Trả về phân bố gamma
GAMMA.INV Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma
GAMMADIST Trả về phân bố gamma
GAMMAINV Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma
GAMMALN Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)
GAMMALN.PRECISE Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)
GAUSS Trả về 0,5 thấp hơn phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
GCD Trả về ước số chung lớn nhất
GEOMEAN Trả về trung bình hình học
GESTEP Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị ngưỡng hay không
GETPIVOTDATA Trả về dữ liệu lưu giữ trong báo cáo PivotTable
GROWTH Trả về các giá trị dọc theo xu hướng hàm mũ
HARMEAN Trả về trung bình điều hòa
HEX2BIN Chuyển đổi một số thập lục phân thành nhị phân
HEX2DEC Chuyển đổi một số thập lục phân thành thập phân
HEX2OCT Chuyển đổi một số thập lục phân thành bát phân
HLOOKUP Tra cứu trong hàng trên cùng của một mảng và trả về giá trị của ô được chỉ báo
HOUR Chuyển đổi số sê-ri thành giờ
HSTACK Chắp thêm mảng theo chiều ngang và theo trình tự để trả về mảng lớn hơn
HYPERLINK Tạo một lối tắt hoặc chuyển lệnh để mở ra một tài liệu lưu giữ trên một máy chủ mạng, mạng nội bộ hoặc Internet
HYPGEOM.DIST Trả về phân bố siêu bội
HYPGEOMDIST Trả về phân bố siêu bội
IF Xác định một phép kiểm tra lô-gic cần thực hiện
IFERROR Trả về một giá trị mà bạn xác định nếu một công thức đánh giá một lỗi, nếu không, trả về kết quả của công thức
IFNA Trả về giá trị mà bạn xác định nếu biểu thức giải quyết thành #N/A, nếu không trả về kết quả của biểu thức
IFS Kiểm tra xem có đáp ứng một hoặc nhiều điều kiện hay không và trả về một giá trị tương ứng với điều kiện TRUE đầu tiên.
IMABS Trả về giá trị tuyệt đối (các mô-đun) của một số phức
IMAGE Trả về ảnh từ một nguồn đã cho
IMAGINARY Chuyển đổi hệ số ảo thành số phức
IMARGUMENT Trả về theta tham đối, một góc được thể hiện bằng các radian
IMCONJUGATE Trả về số liên hợp của một số phức
IMCOS Trả về cosin của một số phức
IMCOSH Trả về cosin hyperbolic của một số phức
IMCOT Trả về cotang của một số phức
IMCSC Trả về cosec của một số phức
IMCSCH Trả về cosec hyperbolic của một số phức
IMDIV Trả về thương số của hai số phức
IMEXP Trả về số mũ của một số phức
IMLN Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số phức
IMLOG10 Trả về lô-ga-rit cơ số 10 của một số phức
IMLOG2 Trả về lô-ga-rit cơ số 2 của một số phức
IMPOWER Trả về một số phức lũy thừa nguyên
IMPRODUCT Trả về sản phẩm có từ 2 đến 255 số phức
IMREAL Trả về hệ số thực của một số phức
IMSEC Trả về sec của một số phức
IMSECH Trả về sec hyperbolic của một số phức
IMSIN Trả về sin của một số phức
IMSINH Trả về sin hyperbolic của một số phức
IMSQRT Trả về căn bậc hai của một số phức
IMSUB Trả về chênh lệch giữa hai số phức
IMSUM Trả về tổng của các số phức
IMTAN Trả về tang của một số phức
INDEX Dùng một chỉ mục để chọn một giá trị từ một tham chiếu hoặc mảng
INDIRECT Trả về tham chiếu được chỉ báo bởi một giá trị văn bản
INFO Trả về thông tin về môi trường hoạt động hiện tại
INT Làm tròn số xuống đến một số nguyên gần nhất
INTERCEPT Trả về đoạn cắt của đường hồi quy tuyến tính
INTRATE Trả về lãi suất cho một chứng khoán được đầu tư toàn bộ
IPMT Trả về thanh toán lãi cho một khoản đầu tư trong một kỳ hạn đã cho
IRR Trả về suất sinh lợi nội bộ cho các chuỗi dòng tiền mặt
ISBLANK Trả về TRUE nếu giá trị trống
ISERR Trả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ lỗi nào ngoại trừ #N/A
ISERROR Trả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ lỗi nào
ISEVEN Trả về TRUE nếu số là số chẵn
ISFORMULA Trả về TRUE nếu có một tham chiếu đến một ô có chứa một công thức
ISLOGICAL Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lô-gic
ISNA Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lỗi #N/A
ISNONTEXT Trả về TRUE nếu giá trị không phải là văn bản
ISNUMBER Trả về TRUE nếu giá trị là một số
ISO.CEILING Trả về một số được làm tròn lên đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
ISODD Trả về TRUE nếu số là số lẻ
ISOMITTED Kiểm tra xem giá trị trong LAMBDA bị thiếu hay không và trả về TRUE hoặc FALSE
ISOWEEKNUM Trả về số của số tuần ISO của năm cho một ngày đã cho
ISPMT Tính tiền lãi được trả trong một kỳ hạn đã xác định của một khoản đầu tư
ISREF Trả về TRUE nếu giá trị là một tham chiếu
ISTEXT Trả về TRUE nếu giá trị là văn bản
KURT Trả về độ lồi của tập dữ liệu
LAMBDA Tạo các hàm tùy chỉnh, có thể tái sử dụng và gọi chúng theo tên thân thiện
LARGE Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập dữ liệu
LCM Trả về bội số chung nhỏ nhất
LEFT, LEFTBS Trả về các ký tự ngoài cùng bên trái từ giá trị văn bản
LEN, LENBS Trả về số ký tự trong một chuỗi văn bản
LET Gán tên cho kết quả tính toán
LET Chỉ định tên cho các kết quả tính toán để cho phép lưu trữ các phép tính toán trung gian, giá trị hoặc xác định tên trong một công thức
LINEST Trả về các tham số của một xu hướng tuyến tính
LN Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số
LOG Trả về lô-ga-rit của một số cho một cơ số đã xác định
LOG10 Trả về lô-ga-rit cơ số 10 của một số
LOGEST Trả về các tham số của một xu hướng hàm mũ
LOGINV Trả về giá trị đảo nghịch của hàm phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
LOGNORM.DIST Trả về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
LOGNORM.INV Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố lũy tích lô-ga-rit
LOGNORMDIST Trả về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
LOOKUP Tra cứu các giá trị trong một véc-tơ hoặc mảng
LOWER Chuyển văn bản thành chữ thường
MAKEARRAY Trả về một mảng được tính toán có kích cỡ hàng và cột đã xác định, bằng cách áp dụng hàm LAMBDA
MAP Trả về một mảng được hình thành bằng cách ánh xạ mỗi giá trị trong (các) mảng với một giá trị mới bằng cách áp dụng lambda để tạo một giá trị mới
MATCH Tra cứu các giá trị trong một tham chiếu hoặc mảng
MAX Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số
MAXA Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các giá trị lô-gic
MAXIFS Trả về giá trị tối đa giữa các ô được xác định bởi một bộ điều kiện hoặc tiêu chí đã cho
MDETERM Trả về giá trị xác định ma trận của một mảng
MDURATION Trả lại khoảng thời gian sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá giả định 100 USD
MEDIAN Trả về số trung vị của các số đã cho
MID, MIDBS Trả về một số lượng ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản bắt đầu tại vị trí bạn xác định
MIN Trả về giá trị tối thiểu trong danh sách các đối số
MINA Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các giá trị lô-gic
MINIFS Trả về giá trị tối thiểu giữa các ô được xác định bởi một bộ điều kiện hoặc tiêu chí đã cho.
MINUTE Chuyển đổi số sê-ri thành phút
MINVERSE Trả về giá trị nghịch đảo ma trận của một mảng
MIRR Trả về suất sinh lợi nội bộ mà tại đó các dòng tiền tích cực và tiêu cực được tính toán ở các mức khác nhau
MMULT Trả về tích ma trận của hai mảng
MOD Trả về số dư của phép chia
MODE Trả về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu
MODE.MULT Trả về một mảng dọc của các giá trị thường xảy ra nhất, hoặc các giá trị lặp lại trong một mảng hoặc phạm vi dữ liệu
MODE.SNGL Trả về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu
MONTH Chuyển đổi số sê-ri thành tháng
MROUND Trả về một số được làm tròn thành một bội số mong muốn
MULTINOMIAL Trả về đa thức của một tập số
MUNIT Trả về ma trận đơn vị hoặc hướng đã xác định
N Trả về một giá trị được chuyển đổi thành một số
NA Trả về giá trị lỗi #N/A
NEGBINOM.DIST Trả về phân bố nhị thức âm
NEGBINOMDIST Trả về phân bố nhị thức âm
NETWORKDAYS Trả về số ngày làm việc trọn vẹn giữa hai ngày
NETWORKDAYS.INTL Trả về số ngày làm việc trọn vẹn giữa hai ngày bằng cách dùng tham số để cho biết có bao nhiêu ngày cuối tuần và đó là những ngày nào
NOMINAL Trả về lãi suất danh nghĩa hàng năm
NORM.DIST Trả về phân bố lũy tích chuẩn
NORM.INV Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn
NORM.S.DIST Trả về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
NORM.S.INV Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
NORMDIST Trả về phân bố lũy tích chuẩn
NORMINV Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn
NORMSDIST Trả về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
NORMSINV Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
NOT Đảo ngược lô-gic của đối số của nó
NOW Trả về số sê-ri của ngày và thời gian hiện thời
NPER Trả về số kỳ hạn cho một khoản đầu tư
NPV Trả về giá trị hiện tại thuần của một khoản đầu tư dựa trên một chuỗi các dòng tiền định kỳ và một mức chiết khấu
NUMBERVALUE Chuyển đổi văn bản thành số theo cách độc lập bản địa
OCT2BIN Chuyển đổi một số bát phân thành nhị phân
OCT2DEC Chuyển đổi một số bát phân thành thập phân
OCT2HEX Chuyển đổi một số bát phân thành thập lục phân
ODD Làm tròn số lên đến một số nguyên lẻ gần nhất
ODDFPRICE Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ
ODDFYIELD Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ
ODDLPRICE Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ
ODDLYIELD Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ
OFFSET Trả về giá trị khoảng cách tham chiếu từ một tham chiếu đã cho
OR Trả về TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE
PDURATION Trả về số chu kỳ được yêu cầu bởi một khoản đầu tư để đạt đến một giá trị đã xác định
PEARSON Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson
PERCENTILE Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi
PERCENTILE.EXC Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi, trong đó k nằm trong phạm vi 0..1, không bao gồm 0 và 1
PERCENTILE.INC Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi
PERCENTRANK Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
PERCENTRANK.EXC Trả về thứ hạng của một giá trị trong một tập dữ liệu dưới dạng phần trăm (không bao gồm 0..1) của tập dữ liệu
PERCENTRANK.INC Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
PERMUT Trả về số hoán vị của số đối tượng đã cho
PERMUTATIONA Trả về số lượng các hoán vị của một số đối tượng (có lặp lại) có thể được chọn từ tổng số đối tượng
PHI Trả về giá trị của hàm mật độ cho một phân bố thường tiêu chuẩn
PHONETIC Trích các ký tự ngữ âm (furigana) từ một chuỗi văn bản
PI Trả về giá trị pi
PMT Trả về thanh toán định kỳ cho một niên kim
POISSON Trả về phân bố Poisson
POISSON.DIST Trả về phân bố Poisson
POWER Trả về kết quả của một số lũy thừa
PPMT Trả về số tiền thanh toán trên tiền vốn cho một khoản đầu tư cho một kỳ hạn đã cho
PRICE Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi định kỳ
PRICEDISC Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán được chiết khấu
PRICEMAT Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi khi đáo hạn
PROB Trả về xác suất mà các giá trị trong phạm vi nằm giữa hai giới hạn
PRODUCT Nhân các đối số của nó
PROPER Viết hoa chữ cái đầu trong mỗi từ của một giá trị văn bản
PV Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư
QUARTILE Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu
QUARTILE.EXC Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu, dựa trên các giá trị phân vị từ 0..1, không bao gồm 0 và 1
QUARTILE.INC Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu
QUOTIENT Trả về phần nguyên của phép chia
RADIANS Chuyển đổi độ sang radian
RAND Trả về số ngẫu nhiên giữa 0 và 1
RANDARRAY Trả về một mảng các số ngẫu nhiên từ 0 đến 1. Tuy nhiên, bạn có thể chỉ định số hàng và cột cần điền, giá tri tối thiểu và giá trị tối đa cũng như liệu hàm trả về số nguyên hay số thập phân.
RANDBETWEEN Trả về số ngẫu nhiên giữa các số bạn xác định
RANK Trả về thứ hạng của số trong danh sách số
RANK.AVG Trả về thứ hạng của số trong danh sách số
RANK.EQ Trả về thứ hạng của số trong danh sách số
RATE Trả về lãi suất trên mỗi kỳ hạn của một niên kim
RECEIVED Trả về số lượng nhận được khi tới hạn cho chứng khoán đầu tư đầy đủ
REDUCE Giảm một mảng thành một giá trị tích lũy bằng cách áp dụng lambda cho mỗi giá trị và trả về tổng giá trị trong bộ tích lũy
REGISTER.ID Trả về ID đăng ký của thư viện nối kết động (DLL) đã xác định hoặc tài nguyên mã đã đăng ký trước
REPLACE, REPLACEBS Thay thế các ký tự trong văn bản
REPT Lặp lại văn bản một số lần đã cho
RIGHT, RIGHTBS Trả về các ký tự ngoài cùng bên phải từ giá trị văn bản
ROMAN Chuyển đổi số Ả Rập thành số La Mã, dạng văn bản
ROUND Làm tròn một số thành số chữ số đã xác định
ROUNDDOWN Làm tròn số xuống, tiến tới không
ROUNDUP Làm tròn số lên, xa khỏi không
ROW Trả về số hàng của một tham chiếu
ROWS Trả về tổng số hàng trong một tham chiếu
RRI Trả về một lãi suất tương đương cho sự tăng trưởng của một khoản đầu tư
RSQ Trả về bình phương hệ số tương quan mômen tích Pearson
RTD Truy xuất dữ liệu thời gian thực từ một chương trình có hỗ trợ tự động hóa COM
SCAN Quét một mảng bằng cách áp dụng lambda cho mỗi giá trị và trả về một mảng có mỗi giá trị trung gian
SEARCH, SEARCHBS Tìm một giá trị văn bản trong một văn bản khác (không phân biệt chữ hoa, chữ thường)
SEC Trả về sec của một góc
SECH Trả về sec hyperbolic của một góc
SECOND Chuyển đổi số sê-ri thành giây
SEQUENCE Tạo danh sách các số liên tiếp trong một mảng, chẳng hạn 1, 2, 3, 4
SERIESSUM Trả về tổng chuỗi lũy thừa theo công thức
SHEET Trả về số trang tính của trang tính được tham chiếu
SHEETS Trả về số lượng các trang trong một tham chiếu
SIGN Trả về dấu hiệu của một số
SIN Trả về sin của góc đã cho
SINH Trả về sin hyperbolic của một số
SKEW Trả về độ xiên của phân bố
SKEW.P Trả về độ xiên của phân bố dựa trên tổng thể: đặc trưng mức độ mất đối xứng của phân bố xung quanh trung bình của nó
SLN Trả về khấu hao đều của tài sản cho một kỳ hạn
SLOPE Trả về độ dốc của đường hồi quy tuyến tính
SMALL Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập dữ liệu
SORT Sắp xếp nội dung trong một khoảng hoặc mảng
SORTBY Sắp xếp nội dung của một khoảng hoặc mảng dựa trên giá trị trong một khoảng hoặc mảng tương ứng.
SQRT Trả về căn bậc hai dương
SQRTPI Trả về căn bậc hai (số * pi)
STANDARDIZE Trả về giá trị chuẩn hóa
STDEV Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu
STDEV.P Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể
STDEV.S Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu
STDEVA Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
STDEVP Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể
STDEVPA Tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
STEYX Trả về lỗi thông thường của giá trị y ước đoán cho mỗi giá trị x trong hồi quy
SUBSTITUTE Thay văn bản mới cho văn bản cũ trong một chuỗi văn bản
SUBTOTAL Trả về một tổng phụ trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu
SUM Thêm các đối số của nó
SUMIF Thêm các ô được xác định bởi một tiêu chí đã cho
SUMIFS Thêm các ô trong một phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
SUMPRODUCT Trả về tổng tích của các cấu phần mảng tương ứng
SUMSQ Trả về tổng bình phương của các đối số
SUMX2MY2 Trả về tổng chênh lệch bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng
SUMX2PY2 Trả về tổng của tổng bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng
SUMXMY2 Trả về tổng bình phương của các chênh lệch của các giá trị tương ứng trong hai mảng
SWITCH Trả về một biểu thức đối với một danh sách các giá trị và trả về kết quả tương ứng với giá trị trùng khớp đầu tiên. Nếu không có giá trị trùng khớp, có thể trả về một giá trị mặc định tùy chọn.
SYD Trả về số khấu hao tổng cả năm của tài sản cho một kỳ hạn đã xác định
T Chuyển đổi các đối số của nó thành văn bản
T.DIST Trả về Điểm Phần trăm (xác suất) cho phân bố t Student
T.DIST.2T Trả về Điểm Phần trăm (xác suất) cho phân bố t Student
T.DIST.RT Trả về phân bố t Student
T.INV Trả về giá trị t của phân bố t Student dưới dạng một hàm của xác suất và bậc tự do
T.INV.2T Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student
T.TEST Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student
TAKE Trả về một số hàng hoặc cột liền kề đã xác định từ điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một mảng
TAN Trả về tang của một số
TANH Trả về tang hyperbolic của một số
TBILLEQ Trả về lợi tức trái phiếu đổi ngang cho trái phiếu Kho bạc
TBILLPRICE Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD cho trái phiếu Kho bạc
TBILLYIELD Trả lại lợi tức cho trái phiếu Kho bạc
TDIST Trả về phân bố t Student
TEXT Định dạng một số và chuyển đổi nó thành văn bản
TEXTAFTER Trả về văn bản xuất hiện sau ký tự hoặc chuỗi đã cho
TEXTBEFORE Trả về văn bản xuất hiện trước một ký tự hoặc chuỗi đã cho
TEXTJOIN Kết hợp văn bản từ nhiều dải ô và/hoặc chuỗi
TEXTSPLIT Tách chuỗi văn bản bằng cách dùng dấu tách cột và hàng
TIME Trả về số sê-ri của một thời gian cụ thể
TIMEVALUE Chuyển đổi thời gian từ dạng văn bản thành dạng số sê-ri
TINV Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student
TOCOL Trả về mảng trong một cột đơn
TODAY Trả về số sê-ri của ngày hôm nay
TOROW Trả về mảng trong một hàng đơn
TRANSPOSE Trả về hoán vị của một mảng
TREND Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính
TRIM Loại bỏ các khoảng trắng từ văn bản
TRIMMEAN Trả về trung bình phần bên trong của tập dữ liệu
TRUE Trả về giá trị lô-gic TRUE
TRUNC Rút ngắn số thành số nguyên
TTEST Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student
TYPE Trả về một số biểu thị loại dữ liệu của một giá trị
UNICHAR Trả về ký tự Unicode là các tham chiếu bởi giá trị số thức đã cho
UNICODE Trả về số (điểm mã) tương ứng với ký tự đầu tiên của văn bản
UNIQUE Trả về danh sách các giá trị duy nhất trong danh sách hoặc khoảng
UPPER Chuyển đổi văn bản thành chữ hoa
VALUE Chuyển đổi một đối số văn bản thành một số
VALUETOTEXT Trả về văn bản từ mọi giá trị được chỉ định
VAR Ước tính phương sai dựa trên mẫu
VAR.P Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể
VAR.S Ước tính phương sai dựa trên mẫu
VARA Ước tính phương sai dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
VARP Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể
VARPA Tính phương sai dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
VDB Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn đã xác định hoặc kỳ hạn một phần bằng cách dùng phương pháp giảm dần
VLOOKUP Tra cứu trong cột thứ nhất của một mảng và di chuyển qua hàng để trả về giá trị của một ô
VSTACK Chắp thêm mảng theo chiều dọc và theo trình tự để trả về mảng lớn hơn
WEBSERVICE Trả về dữ liệu từ một dịch vụ web
WEEKDAY Chuyển đổi số sê-ri thành một ngày trong tuần
WEEKNUM Chuyển đổi số sê-ri thành một số biểu thị cho vị trí theo dạng số thức của một tuần trong một năm
WEIBULL Trả về phân bố Weibull
WEIBULL.DIST Trả về phân bố Weibull
WORKDAY Trả về số sê-ri của một ngày trước hoặc sau một số ngày làm việc đã xác định
WORKDAY.INTL Trả về số sê-ri của ngày trước hoặc sau một số ngày làm việc đã xác định bằng cách dùng tham số để cho biết có bao nhiêu ngày cuối tuần và đó là những ngày nào
WRAPCOLS Ngắt dòng hoặc cột giá trị được cung cấp theo cột sau một số thành phần đã xác định
WRAPROWS Ngắt dòng hoặc cột giá trị được cung cấp theo hàng sau một số thành phần đã xác định
XIRR Trả về suất sinh lợi nội bộ của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải theo định kỳ
XLOOKUP Tìm kiếm khoảng hoặc mảng và trả về một mục tương ứng với giá trị khớp đầu tiên tìm được. Nếu không tồn tại kết quả khớp, XLOOKUP có thể trả về kết quả khớp gần nhất (xấp xỉ). 
XMATCH Trả về vị trí tương đối của một mục trong mảng hoặc dải ô. 
XNPV Trả về giá hiện tại thuần của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải theo định kỳ
XOR Trả về một OR riêng lô-gic của tất cả các đối số
YEAR Chuyển đổi số sê-ri thành năm
YEARFRAC Trả về phần của năm thể hiện cho số ngày trọn vẹn tính từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc
YIELD Trả về lợi tức trên chứng khoán trả lãi định kỳ
YIELDDISC Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán giảm giá; ví dụ, một trái phiếu Kho bạc
YIELDMAT Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn
Z.TEST Trả về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z
ZTEST Trả về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z

Cảm ơn bạn đã ghé thăm và chúc bạn may mắn với bảng tính của mình.